Địa lí Thâm_Quyến

Thâm Quyến nằm trong vùng châu thổ sông Châu Giang, giáp với Hương Cảng về phía Nam, Huệ Châu ở phía bắc và đông bắc, Đông Hoản về phía bắc và phía tây bắc. Kênh Linh Đinh (伶仃洋) và sông Châu Giang về phía tây và Vịnh Đại Bằng (vịnh Biển Đông) về phía đông và cách thủ đô Quảng Châu khoảng 100 km (62 dặm). Đô thị này có diện tích 1,991.64 km2 (769 dặm vuông) bao gồm cả khu vực thành thị và nông thôn, với tổng dân số là 10.358.381 trong cuộc điều tra dân số năm 2010. Thành phố là một phần của khu vực xây dựng hệ thống đồng bằng sông Châu Giang với 44.738.513 cư dân, trải dài trên 9 thành phố (bao gồm Áo Môn). Thành phố này dài 81,4 km từ đông sang tây, trong khi phần ngắn nhất từ bắc xuống nam 10,8 km.

Khí hậu

Mặc dù Thâm Quyến nằm về phía nam so với chí tuyến Bắc, do tác động từ gió thổi ngược từ Siberia, nó có khí hậu ôn đới ẩm ướt, ấm áp, có gió mùa. Mùa đông khá ôn hòa và tương đối khô, do một phần là do ảnh hưởng của Biển Đông, và băng giá rất hiếm khi xảy ra; nó bắt đầu khô nhưng dần dần trở nên ẩm hơn và u ám. Tuy nhiên, sương mù thường xảy ra nhất vào mùa đông và mùa xuân, với 106 ngày xuất hiện mỗi năm. Mùa xuân là thời điểm có nhiều mây nhất trong năm, và lượng mưa bắt đầu tăng mạnh vào tháng Tư; mùa mưa kéo dài đến cuối tháng 9 hoặc có thể tới đầu tháng 10. Gió mùa đạt đến đỉnh cao vào những tháng mùa hè, khiến thành phố trải qua những ngày nóng oi bức, nhưng chỉ có 2.4 ngày có nhiệt độ chạm đến mức 35 °C (95 °F). Vùng có nguy cơ mưa lớn, với 9.7 ngày có mưa nhiều nhất là 50 mm (1,97 inch), và 2.2 ngày ít nhất là 100 mm (3,94 inch). Đổ ẩm thường khô vào mùa thu. Lượng mưa trung bình hàng năm vào khoảng 1.970 mm (78 inch), một số trong đó được phát ra từ các cơn bão từ phía đông vào mùa hè và đầu mùa thu. Nhiệt độ cực đại dao động từ 0,2 °C (32 °F) vào ngày 11 tháng 2 năm 1957 đến 38,7 °C (102 °F) vào ngày 10 tháng 7 năm 1980.

Dữ liệu khí hậu của Shenzhen (1981–2010)
Tháng123456789101112Năm
Cao kỉ lục °C (°F)29.128.932.034.035.836.938.737.136.935.233.129.838,7
Trung bình cao °C (°F)19.820.222.726.329.531.132.332.331.329.225.421.526,6
Trung bình ngày, °C (°F)15.416.319.022.726.028.028.928.727.725.321.217.023,0
Trung bình thấp, °C (°F)12.513.816.520.323.625.626.326.125.022.518.213.819,6
Thấp kỉ lục, °C (°F)0.90.23.48.714.819.020.021.116.99.34.91.70,2
Lượng mưa, mm (inch)26.4
(1.039)
47.9
(1.886)
69.9
(2.752)
154.3
(6.075)
237.1
(9.335)
346.5
(13.642)
319.7
(12.587)
354.4
(13.953)
254.0
(10)
63.3
(2.492)
35.4
(1.394)
26.9
(1.059)
1.935,8
(76,213)
độ ẩm71.776.879.581.081.781.880.581.878.872.468.467.176,8
Số ngày mưa TB (≥ 0.1 mm)7.110.110.812.715.618.517.018.314.87.65.66.0144,1
Số giờ nắng trung bình hàng tháng138.792.494.9104.6146.4160.3215.6182.5169.9189.6175.8166.91.837,6
Tỷ lệ khả chiếu44312729374353474955565344
Nguồn: Shenzhen Meteorological Bureau[17]